Nhắn nhủ>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: dặn dò, khuyên nhủ
VD: Bà nhắn nhủ con cháu.
Đặt câu với từ Nhắn nhủ:
- Trước ngày thi, cô giáo nhắn nhủ học sinh ôn bài thật kỹ và giữ gìn sức khỏe.
- Trước khi về nhà, thầy nhắn nhủ các bạn nhỏ phải hoàn thành bài tập đúng giờ.
- Trước khi đi xa, bố nhắn nhủ tôi phải chăm lo cho gia đình và giữ vững lý tưởng sống.
- Trước khi lên đường nhập ngũ, bà đã nhắn nhủ tôi phải giữ gìn sức khỏe và làm việc thật tốt.
- Cô giáo đã nhắn nhủ các học sinh phải cố gắng học tập để xây dựng tương lai tươi sáng.
Các từ láy có nghĩa tương tự: dặn dò, căn dặn


- Nỉ non là từ láy hay từ ghép?
- No nê là từ láy hay từ ghép?
- Nợ nần là từ láy hay từ ghép?
- Nôn nao là từ láy hay từ ghép?
- Nắn nót là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm