Nhắn nhủ


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: dặn dò, khuyên nhủ

   VD: Bà nhắn nhủ con cháu.

Đặt câu với từ Nhắn nhủ:

  • Trước ngày thi, cô giáo nhắn nhủ học sinh ôn bài thật kỹ và giữ gìn sức khỏe.
  • Trước khi về nhà, thầy nhắn nhủ các bạn nhỏ phải hoàn thành bài tập đúng giờ.
  • Trước khi đi xa, bố nhắn nhủ tôi phải chăm lo cho gia đình và giữ vững lý tưởng sống.
  • Trước khi lên đường nhập ngũ, bà đã nhắn nhủ tôi phải giữ gìn sức khỏe và làm việc thật tốt.
  • Cô giáo đã nhắn nhủ các học sinh phải cố gắng học tập để xây dựng tương lai tươi sáng.

Các từ láy có nghĩa tương tự: dặn dò, căn dặn


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm