Nợ nần


Danh từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: nợ (nói chung), cái vay mà chưa trả được

   VD: Cảnh nợ nần chồng chất.

Đặt câu với từ Nợ nần:

  • Anh ấy phải làm việc chăm chỉ để trả hết nợ nần.
  • Cô ấy lo lắng vì nợ nần chưa được thanh toán.
  • Họ phải bán nhà để trả hết số nợ nần đã vay.
  • Gia đình họ đang cố gắng giải quyết hết nợ nần.
  • Việc kinh doanh thất bại khiến anh ấy rơi vào cảnh nợ nần.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm