Năng nổ


Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: nhiệt tình tham gia các hoạt động, hăng hái và chủ động trong việc gì đó

VD: Cô ấy là một người luôn năng nổ trong công việc.

Đặt câu với từ Năng nổ:

  • Cô ấy là một nhân viên năng nổ và luôn hoàn thành công việc trước hạn.
  • Anh ta nổi bật trong nhóm vì tính cách năng nổ của mình.
  • Chúng tôi cần một bạn năng nổ để làm trưởng nhóm cho bài tập môn Toán.
  • Thái độ năng nổ của cô ấy giúp tạo ra một môi trường làm việc tích cực.
  • Sự năng nổ của anh ấy là một yếu tố quan trọng trong việc giải quyết vấn đề một cách nhanh chóng.

Từ láy có nghĩa tương tự: hăng hái


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm