Nhè nhẹ


Tính từ

Từ láy cả âm và vần

Nghĩa: hơi nhẹ

   VD: Gió thổi nhè nhẹ

Đặt câu với từ Nhè nhẹ:

  • Mưa rơi nhè nhẹ ngoài hiên.
  • Cơn gió thổi nhè nhẹ qua khu vườn.
  • Ánh sáng nhè nhẹ chiếu qua cửa sổ.
  • Tiếng chuông ngân nhè nhẹ rung lên.
  • Chiếc lá rơi nhè nhẹ xuống mặt đất.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm