Nhè nhẹ>
Tính từ
Từ láy cả âm và vần
Nghĩa: hơi nhẹ
VD: Gió thổi nhè nhẹ
Đặt câu với từ Nhè nhẹ:
- Mưa rơi nhè nhẹ ngoài hiên.
- Cơn gió thổi nhè nhẹ qua khu vườn.
- Ánh sáng nhè nhẹ chiếu qua cửa sổ.
- Tiếng chuông ngân nhè nhẹ rung lên.
- Chiếc lá rơi nhè nhẹ xuống mặt đất.

