Nhũn nhặn


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: tỏ ra khiêm tốn và nhã nhặn trong quan hệ tiếp xúc với người khác

   VD: Thái độ nhũn nhặn.

Đặt câu với từ Nhũn nhặn:

  • Anh ấy luôn nói chuyện với thái độ nhũn nhặn.
  • Cô ấy trả lời câu hỏi một cách nhũn nhặn và lịch sự.
  • Người bán hàng có cách cư xử rất nhũn nhặn với khách.
  • Ông ấy chào hỏi mọi người bằng giọng nói nhũn nhặn.
  • Cậu bé xin lỗi bạn với thái độ nhũn nhặn.

Các từ láy có nghĩa tương tự: nhún nhường


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm