Nôn nao


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. cảm giác khó chịu trong người, như bị chao đảo, chóng mặt, buồn nôn

   VD: Cô ấy cảm thấy nôn nao vì say sóng.

2. ở trạng thái xao động trong tình cảm khi đang mong mỏi hoặc gợi nhớ đến điều gì

   VD: Lòng nôn nao nhớ về quê hương.

Đặt câu với từ Lấp lánh:

  • Khi thuyền lắc lư trên biển, nhiều hành khách cảm thấy nôn nao.
    (nghĩa 1)
  • Đứng dưới nắng lâu, cô ấy cảm thấy nôn nao và chóng mặt. (nghĩa 1)
  • Ngồi xe lâu, tôi bắt đầu cảm thấy nôn nao và buồn nôn. (nghĩa 1)
  • Trước buổi hẹn, cô ấy thấy lòng nôn nao không yên. (nghĩa 2)
  • Nhớ lại kỷ niệm xưa, lòng tôi lại nôn nao và xốn xang. (nghĩa 2)
  • Ngày trở lại quê nhà, anh ấy thấy lòng nôn nao và háo hức. (nghĩa 2)

Các từ láy có nghĩa tương tự: chuếnh choáng, bồn chồn


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm