Nôn nao>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. cảm giác khó chịu trong người, như bị chao đảo, chóng mặt, buồn nôn
VD: Cô ấy cảm thấy nôn nao vì say sóng.
2. ở trạng thái xao động trong tình cảm khi đang mong mỏi hoặc gợi nhớ đến điều gì
VD: Lòng nôn nao nhớ về quê hương.
Đặt câu với từ Lấp lánh:
- Khi thuyền lắc lư trên biển, nhiều hành khách cảm thấy nôn nao.
(nghĩa 1) - Đứng dưới nắng lâu, cô ấy cảm thấy nôn nao và chóng mặt. (nghĩa 1)
- Ngồi xe lâu, tôi bắt đầu cảm thấy nôn nao và buồn nôn. (nghĩa 1)
- Trước buổi hẹn, cô ấy thấy lòng nôn nao không yên. (nghĩa 2)
- Nhớ lại kỷ niệm xưa, lòng tôi lại nôn nao và xốn xang. (nghĩa 2)
- Ngày trở lại quê nhà, anh ấy thấy lòng nôn nao và háo hức. (nghĩa 2)
Các từ láy có nghĩa tương tự: chuếnh choáng, bồn chồn
- Nắn nót là từ láy hay từ ghép?
- Nhè nhẹ là từ láy hay từ ghép?
- Nhảy nhót là từ láy hay từ ghép?
- Nhúc nhích là từ láy hay từ ghép?
- Nhâm nhi là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm