Nao núng


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Chỉ sự dao động hoặc lung lay, không vững vàng trong tinh thần

   VD: Tinh thần nao núng.

Đặt câu với từ Nao núng:

  • Mặc dù gặp nhiều khó khăn, cậu ấy vẫn không hề nao núng.
  • Khi đối mặt với cơn bão lớn, các chú bộ đội không nao núng mà vững vàng chống chọi.
  • Anh ấy nao núng trước những câu hỏi dồn dập từ ban giám khảo.
  • Dù thua một bàn, đội bóng lớp 5A vẫn không nao núng, quyết tâm lội ngược dòng.
  • Lan không hề nao núng khi gặp những câu hỏi khó trong bài kiểm tra.

Các từ láy có nghĩa tương tự: bối rối, lưỡng lự


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm