Nao núng>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Chỉ sự dao động hoặc lung lay, không vững vàng trong tinh thần
VD: Tinh thần nao núng.
Đặt câu với từ Nao núng:
- Mặc dù gặp nhiều khó khăn, cậu ấy vẫn không hề nao núng.
- Khi đối mặt với cơn bão lớn, các chú bộ đội không nao núng mà vững vàng chống chọi.
- Anh ấy nao núng trước những câu hỏi dồn dập từ ban giám khảo.
- Dù thua một bàn, đội bóng lớp 5A vẫn không nao núng, quyết tâm lội ngược dòng.
- Lan không hề nao núng khi gặp những câu hỏi khó trong bài kiểm tra.
Các từ láy có nghĩa tương tự: bối rối, lưỡng lự
Bình luận
Chia sẻ
- Nức nở là từ láy hay từ ghép?
- Nhắn nhủ là từ láy hay từ ghép?
- Nỉ non là từ láy hay từ ghép?
- No nê là từ láy hay từ ghép?
- Nợ nần là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm