Om sòm>
Tính từ
Từ láy vần, Từ láy bộ phận
Nghĩa: ầm ĩ, gây náo động
VD: Anh ta quát tháo om sòm.
Đặt câu với từ Om sòm:
- Cả khu phố trở nên om sòm khi có một cuộc tranh cãi lớn.
- Đám đông bàn tán om sòm về vụ việc vừa xảy ra.
- Cả khu phố trở nên om sòm khi có một cuộc tranh cãi lớn.
- Hai bạn ấy đang cãi nhau om sòm ở ngoài kia.
- Hàng xóm phàn nàn vì họ cãi cọ om sòm trong đêm khuya.
Từ láy có nghĩa tương tự: um sùm


- Oang oang là từ láy hay từ ghép?
- Oai oái là từ láy hay từ ghép?
- Oái oăm là từ láy hay từ ghép?
- Oi ả là từ láy hay từ ghép?
- Õng ẹo là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm