O ép>
Động từ
Từ láy không âm đầu
Nghĩa: bị dồn ép vào thế bí, buộc phải làm theo, phải chấp nhận
VD: Đừng o ép người khác quá đáng!
Đặt câu với từ O ép:
- Họ không nên o ép công nhân với những yêu cầu làm việc quá sức.
- Cô ấy cảm thấy bị o ép trong công việc khi không có cơ hội phát triển bản thân.
- Anh ta không thích bị o ép làm việc theo cách mà anh không đồng ý.
- Việc o ép học sinh học quá nhiều sẽ làm giảm hiệu quả học tập của các em.
- Một số bạn trong lớp bị o ép làm thêm giờ ở câu lạc bộ mà không được nghỉ ngơi.
Các từ láy có nghĩa tương tự: bức bách


- Óc ách là từ láy hay từ ghép?
- Óng ả là từ láy hay từ ghép?
- Oặt ẹo là từ láy hay từ ghép?
- Ốm o là từ láy hay từ ghép?
- Ồn ã là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm