Óng ả>
Tính từ
Từ láy không có âm đầu
Nghĩa:
1. bóng mượt và mềm mại
VD: Mái tóc dài óng ả.
2. (ít dùng) có vẻ đẹp chải chuốt, mượt mà
VD: Dáng người óng ả.
Đặt câu với từ Óng ả:
- Mái tóc cô ấy dài và óng ả, thu hút mọi ánh nhìn. (nghĩa 1)
- Chiếc váy lụa óng ả lấp lánh dưới ánh đèn. (nghĩa 1)
- Bộ lông của con ngựa đen óng ả sau khi được chải chuốt cẩn thận.
(nghĩa 1) - Chiếc váy tôn lên vóc dáng óng ả của cô trong buổi tiệc. (nghĩa 2)
- Nhân vật trong phim toát lên một dáng vẻ óng ả và kiêu sa. (nghĩa 2)
- Người mẫu bước đi trên sàn catwalk với thân hình óng ả và quyến rũ. (nghĩa 2)
Các từ láy có nghĩa tương tự: mượt mà, bóng bẩy
Bình luận
Chia sẻ
- Óc ách là từ láy hay từ ghép?
- O ép là từ láy hay từ ghép?
- Ốm o là từ láy hay từ ghép?
- Ồn ã là từ láy hay từ ghép?
- Ồn ào là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm