Õng ẹo


Tính từ

Từ láy đặc biệt, Từ láy khuyết âm đầu

Nghĩa: từ gợi tả dáng điệu, cách nói năng uốn éo để làm nũng hoặc làm duyên (thường dùng với hàm ý chê)

VD: Chị ấy bước đi õng ẹo.

Đặt câu với từ Õng ẹo:

  • Cô bé đứng õng ẹo giữa sân trường.
  • Chị ấy cứ cười nói õng ẹo với chúng tôi.
  • Em bé õng ẹo đòi hết cái này đến cái khác.
  • Mẹ không thể chiều được thói õng ẹo của em tôi.
  • Bạn Mai lúc nào cũng õng ẹo để được mọi người quý mến.

Từ láy có nghĩa tương tự: ưỡn ẹo


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm