Õng ẹo>
Tính từ
Từ láy đặc biệt, Từ láy khuyết âm đầu
Nghĩa: từ gợi tả dáng điệu, cách nói năng uốn éo để làm nũng hoặc làm duyên (thường dùng với hàm ý chê)
VD: Chị ấy bước đi õng ẹo.
Đặt câu với từ Õng ẹo:
- Cô bé đứng õng ẹo giữa sân trường.
- Chị ấy cứ cười nói õng ẹo với chúng tôi.
- Em bé õng ẹo đòi hết cái này đến cái khác.
- Mẹ không thể chiều được thói õng ẹo của em tôi.
- Bạn Mai lúc nào cũng õng ẹo để được mọi người quý mến.
Từ láy có nghĩa tương tự: ưỡn ẹo


- Óng ánh là từ láy hay từ ghép?
- Ọp ẹp là từ láy hay từ ghép?
- Ồ ạt là từ láy hay từ ghép?
- Ôn tồn là từ láy hay từ ghép?
- Ồn ào là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm