Oái oăm


Tính từ

Từ láy đặc biệt, Từ láy khuyết âm đầu

Nghĩa: khác hoàn toàn với thông thường đến mức không thể hiểu nổi, không biết xử lí thế nào

VD: Tình huống này thật oái oăm!

Đặt câu với từ Oái oăm:

  • Chị gái tôi luôn gặp phải những tình huống oái oăm không thể giải thích được.
  • Cậu ta thật là oái oăm!
  • Bài tập mà cô giáo giao cho lớp rất oái oăm.
  • Mẹ nói khu phố vừa đưa ra một số quy định oái oăm khiến cho người dân bức xúc.
  • Vụ án đó có vẻ hơi oái oăm đối với các chú công an.

Từ láy có nghĩa tương tự: trớ trêu


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm