Ôn tồn


Tính từ

Từ láy vần, Từ láy bộ phận

Nghĩa: (Nói năng) nhẹ nhàng, dịu dàng và từ tốn, khiến dễ nghe và dễ tiếp thu

VD: Bà lúc nào cũng ôn tồn giải thích cho em hiểu.

Đặt câu với từ Ôn tồn:

  • Cô giáo luôn nói chuyện với chúng em một cách ôn tồn.
  • Bà nội thường kể chuyện cho tôi nghe với giọng ôn tồn và ấm áp.
  • Cô ấy ôn tồn khuyên bảo em gái.
  • Bà cụ ôn tồn giảng giải cho cậu bé hiểu.
  • Mặc dù rất giận dữ nhưng anh ấy vẫn ôn tồn giải thích cho bạn mình hiểu.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm