Ôn tồn>
Tính từ
Từ láy vần, Từ láy bộ phận
Nghĩa: (Nói năng) nhẹ nhàng, dịu dàng và từ tốn, khiến dễ nghe và dễ tiếp thu
VD: Bà lúc nào cũng ôn tồn giải thích cho em hiểu.
Đặt câu với từ Ôn tồn:
- Cô giáo luôn nói chuyện với chúng em một cách ôn tồn.
- Bà nội thường kể chuyện cho tôi nghe với giọng ôn tồn và ấm áp.
- Cô ấy ôn tồn khuyên bảo em gái.
- Bà cụ ôn tồn giảng giải cho cậu bé hiểu.
- Mặc dù rất giận dữ nhưng anh ấy vẫn ôn tồn giải thích cho bạn mình hiểu.


- Ồn ào là từ láy hay từ ghép?
- Ồn ã là từ láy hay từ ghép?
- Ốm o là từ láy hay từ ghép?
- O ép là từ láy hay từ ghép?
- Óc ách là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm