Ốm o


Tính từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: thể hiện sự gầy yếu quá mức.

   VD: Đứa trẻ ốm o.

Đặt câu với từ Ốm o:

  • Sau nhiều tháng nằm viện, ông cụ trở nên ốm o thấy rõ.
  • Cô bé trở nên ốm o sau nhiều tuần bị bệnh mà không ăn uống đầy đủ.
  • Dù đã cố gắng ăn uống, cơ thể tôi vẫn cứ ốm o gầy gò.
  • Bà cụ sống một mình nên dần trở nên ốm o và thiếu sức sống.
  • Nhìn những đứa trẻ ốm o ở vùng nông thôn, tôi thấy lòng mình quặn thắt.

Các từ láy có nghĩa tương tự: gầy gò, hốc hác


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm