Oi ả


Tính từ

Từ láy đặc biệt, Từ láy khuyết âm đầu

Nghĩa: (Thời tiết) nóng bức, không có gió nên không khí ngưng đọng gây cảm giác bức bối, khó chịu

VD: Thời tiết mấy ngày hè vô cùng oi ả.

Đặt câu với từ Oi ả:

  • Không khí oi ả khiến cho tâm trạng của mọi người đều khó chịu.
  • Dưới cái nắng oi ả của mùa hè, các bác nông dân vẫn đang miệt mài làm việc.
  • Vì thời tiết oi ả nên không ai muốn ra ngoài.
  • Giữa trưa hè oi ả, lũ trẻ con chúng tôi vẫn rủ nhau ngồi chơi dưới tán cây đầu làng.
  • Cơn nắng oi ả làm cho cả thành phố như bị bỏ quên dưới cái nóng ngột ngạt.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm