Ồn ã


Tính từ

Từ láy đặc biệt, Từ láy khuyết âm đầu

Nghĩa: có nhiều âm thanh hỗn độn làm cho náo động lên

VD: Tiếng cười nói ồn ã khiến cho khu phố trở nên náo nhiệt.

Đặt câu với từ Ồn ã:

  • Khu chợ vào buổi sáng luôn ồn ã với tiếng người mua kẻ bán.
  • Cuộc họp trở nên ồn ã khi mọi người bắt đầu tranh cãi gay gắt.
  • Nhà máy hoạt động suốt ngày đêm với tiếng máy móc ồn ã.
  • Khi đội bóng chiến thắng, tiếng hò reo ồn ã của cổ động viên vang lên khắp sân vận động.
  • Mặc dù thành phố luôn ồn ã, nhưng tôi cảm thấy thích nghi với sự náo nhiệt này.

Từ láy có nghĩa tương tự: ồn ào, ầm ĩ


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm