Oai oái>
Động từ
Từ láy cả âm và vần, Từ láy toàn bộ
Nghĩa: kêu to lên, thốt to lên liên tiếp hay do bất ngờ bị đau hay sợ đột ngột
VD: Cô bé hét oai oái khi bị dẫm phải chân.
Đặt câu với từ Oai oái:
- Bé con bị ong đốt, khóc oai oái suốt cả buổi.
- Khi bị kẹp tay vào cửa, cậu bé hét lên oai oái.
- Bà cụ ngồi xuống mà than oai oái vì đau lưng.
- Sao cậu cứ kêu oai oái thế?
- Anh ấy kêu oai oái sau cú ngã.


- Oái oăm là từ láy hay từ ghép?
- Oi ả là từ láy hay từ ghép?
- Õng ẹo là từ láy hay từ ghép?
- Óng ánh là từ láy hay từ ghép?
- Ọp ẹp là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm