Oai oái


Động từ

Từ láy cả âm và vần, Từ láy toàn bộ

Nghĩa: kêu to lên, thốt to lên liên tiếp hay do bất ngờ bị đau hay sợ đột ngột

VD: Cô bé hét oai oái khi bị dẫm phải chân.

Đặt câu với từ Oai oái:

  • Bé con bị ong đốt, khóc oai oái suốt cả buổi.
  • Khi bị kẹp tay vào cửa, cậu bé hét lên oai oái.
  • Bà cụ ngồi xuống mà than oai oái vì đau lưng.
  • Sao cậu cứ kêu oai oái thế?
  • Anh ấy kêu oai oái sau cú ngã.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm