Ồ ạt>
Tính từ
Từ láy đặc biệt, Từ láy khuyết âm đầu
Nghĩa: mạnh, nhanh, dồn dập và không có trật tự
VD: Nước ồ ạt tràn vào nhà sau cơn mưa lớn.
Đặt câu với từ Ồ ạt:
- Khi có tin trường tổ chức buổi dã ngoại, tất cả học sinh ồ ạt đăng ký tham gia.
- Mọi người ồ ạt kéo nhau đi dự lễ hội.
- Thời sự đưa tin làn sóng di cư ngày càng trở nên ồ ạt.
- Lũ ồ ạt kéo về khiến người dân không kịp trở tay.
- Mọi người ồ ạt đi mua đồ dự trữ khi nghe tin bão sắp về.
Từ láy có nghĩa tương tự: ào ạt
Bình luận
Chia sẻ
- Ôn tồn là từ láy hay từ ghép?
- Ồn ào là từ láy hay từ ghép?
- Ồn ã là từ láy hay từ ghép?
- Ốm o là từ láy hay từ ghép?
- O ép là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm