Ồ ạt


Tính từ

Từ láy đặc biệt, Từ láy khuyết âm đầu

Nghĩa: mạnh, nhanh, dồn dập và không có trật tự

VD: Nước ồ ạt tràn vào nhà sau cơn mưa lớn.

Đặt câu với từ Ồ ạt:

  • Khi có tin trường tổ chức buổi dã ngoại, tất cả học sinh ồ ạt đăng ký tham gia.
  • Mọi người ồ ạt kéo nhau đi dự lễ hội.
  • Thời sự đưa tin làn sóng di cư ngày càng trở nên ồ ạt.
  • ồ ạt kéo về khiến người dân không kịp trở tay.
  • Mọi người ồ ạt đi mua đồ dự trữ khi nghe tin bão sắp về.

Từ láy có nghĩa tương tự: ào ạt


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm