Ồn ào


Tính từ

Từ láy đặc biệt, Từ láy khuyết âm đầu

Nghĩa:

1. Có nhiều âm thanh, tiếng nói xen lẫn nhau

VD: Khu phố đó luôn ồn ào, náo nhiệt.

2. Thích làm ầm ĩ để cho nhiều người chú ý, gây cảm giác khó chịu

VD: Anh ta là người lúc nào cũng ồn ào.

Đặt câu với từ Ồn ào:

  • Buổi tiệc hôm qua rất ồn ào, khiến tôi không thể ngủ được.
  • Tiếng nhạc từ nhà hàng xóm phát ra quá ồn ào.
  • Họ lúc nào cũng quảng cáo ồn ào nhưng sản phẩm lại không tốt.
  • Chợ phiên sáng nay thật đông đúc và ồn ào.
  • Xe cộ đi lại nhiều khiến gia đình tôi cảm thấy rất ồn ào.

Từ láy có nghĩa tương tự: ồn ã, ầm ĩ


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm