Ọp ẹp>
Tính từ
Từ láy đặc biệt, Từ láy khuyết âm đầu
Nghĩa: ở trạng thái đã hư hỏng nhiều, đến mức các bộ phận trở nên lỏng lẻo, không còn gắn chặt với nhau, dễ sụp đổ
VD: Bộ bàn ghế này đã rất ọp ẹp rồi!
Đặt câu với từ Ọp ẹp:
- Chiếc thuyền của chú em đã ọp ẹp.
- Chiếc lều cũ ọp ẹp không thể dùng được nữa.
- Cuối lớp học có một chiếc bàn ọp ẹp.
- Cậu ấy sống trong một căn gác ọp ẹp.
- Họ phải sống trong những túp lều siêu vẹo, ọp ẹp.


- Ồ ạt là từ láy hay từ ghép?
- Ôn tồn là từ láy hay từ ghép?
- Ồn ào là từ láy hay từ ghép?
- Ồn ã là từ láy hay từ ghép?
- Ốm o là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm