Ọp ẹp


Tính từ

Từ láy đặc biệt, Từ láy khuyết âm đầu

Nghĩa: ở trạng thái đã hư hỏng nhiều, đến mức các bộ phận trở nên lỏng lẻo, không còn gắn chặt với nhau, dễ sụp đổ

VD: Bộ bàn ghế này đã rất ọp ẹp rồi!

Đặt câu với từ Ọp ẹp:

  • Chiếc thuyền của chú em đã ọp ẹp.
  • Chiếc lều cũ ọp ẹp không thể dùng được nữa.
  • Cuối lớp học có một chiếc bàn ọp ẹp.
  • Cậu ấy sống trong một căn gác ọp ẹp.
  • Họ phải sống trong những túp lều siêu vẹo, ọp ẹp.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm