Màu mè


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. chỉ cái đẹp nhờ tô vẽ nhiều màu sắc (thường mang ý chê)

   VD: Trang trí rất màu mè .

2. (nói năng, cư xử) khách sáo, không chân thật, chỉ có vẻ tốt đẹp bên ngoài

   VD: Anh ta ăn nói màu mè.

Đặt câu với từ Màu mè:

  • Căn phòng được trang trí quá màu mè. (nghĩa 1)
  • Bức tranh trên tường có nhiều chi tiết rối rắm, màu mè. (nghĩa 1)
  • Cô ấy thích gắn nhiều chi tiết màu mè trên váy. (nghĩa 1)
  • Anh ta hay nói chuyện rất màu mè. (nghĩa 2)
  • Cô ấy cười màu mè nhưng trong lòng không vui. (nghĩa 2)
  • Hành động của anh ấy rất màu mè, không thật lòng. (nghĩa 2)

Các từ láy có nghĩa tương tự: màu mẽ


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm