Mờ mịt>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. mờ đi, nhòa hẳn đến mức không còn nhìn rõ gì được nữa
VD: Sương mù mờ mịt.
2. không có gì sáng sủa, không có gì để hi vọng
VD: Tương lai mờ mịt.
Đặt câu với từ Rộng rãi:
- Cánh rừng xa mờ mịt trong mưa phùn. (nghĩa 1)
- Mắt tôi mờ mịt vì nước mắt. (nghĩa 1)
- Trên đường về, khói bụi khiến không khí mờ mịt. (nghĩa 1)
- Mọi hy vọng vào việc hồi phục của anh ấy đã trở nên mờ mịt. (nghĩa 2)
- Sau trận thua, giấc mơ vô địch của đội bóng mờ mịt. (nghĩa 2)
- Con đường sự nghiệp của anh ấy đang trở nên mờ mịt. (nghĩa 2)
Các từ láy có nghĩa tương tự: mịt mờ, mù mịt


- Mảnh khảnh là từ láy hay từ ghép?
- Minh mẫn là từ láy hay từ ghép?
- Muộn màng là từ láy hay từ ghép?
- Mong manh là từ láy hay từ ghép?
- May mắn là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm