Mơ màng>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. thấy một cách phảng phất không rõ ràng trong trạng thái mê ngủ
VD: Tôi mơ màng nghe như có ai gọi.
2. ở trạng thái say mê theo đuổi những hình ảnh xa xôi, rời khỏi thực tại
VD: Đôi mắt mơ màng.
3. mong mỏi một cách không thiết thực
VD: Suốt ngày mơ màng viển vông.
Đặt câu với từ Mơ màng:
- Trong cơn mơ màng, tôi nhìn thấy bóng dáng mờ ảo. (nghĩa 1)
- Cô ấy mơ màng thấy mình đang lạc vào khu rừng. (nghĩa 1)
- Đôi mắt cô ấy nhìn ra xa, mơ màng không tập trung. (nghĩa 2)
- Trong giờ học, cậu bé ngồi mơ màng nghĩ về điều gì đó. (nghĩa 2)
- Cô bé mơ màng nghĩ rằng mình có thể bay lên trời. (nghĩa 3)
- Anh ấy suốt ngày mơ màng về việc trở thành ngôi sao nổi tiếng.
(nghĩa 3)
Các từ láy có nghĩa tương tự: mơ mòng, tơ tưởng


- Mịn màng là từ láy hay từ ghép?
- Mê man là từ láy hay từ ghép?
- Màu mè là từ láy hay từ ghép?
- May mắn là từ láy hay từ ghép?
- Mong manh là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm