Mơ màng


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. thấy một cách phảng phất không rõ ràng trong trạng thái mê ngủ

   VD: Tôi mơ màng nghe như có ai gọi.

2. ở trạng thái say mê theo đuổi những hình ảnh xa xôi, rời khỏi thực tại

   VD: Đôi mắt mơ màng.

3. mong mỏi một cách không thiết thực

   VD: Suốt ngày mơ màng viển vông.

Đặt câu với từ Mơ màng:

  • Trong cơn mơ màng, tôi nhìn thấy bóng dáng mờ ảo. (nghĩa 1)
  • Cô ấy mơ màng thấy mình đang lạc vào khu rừng. (nghĩa 1)
  • Đôi mắt cô ấy nhìn ra xa, mơ màng không tập trung. (nghĩa 2)
  • Trong giờ học, cậu bé ngồi mơ màng nghĩ về điều gì đó. (nghĩa 2)
  • Cô bé mơ màng nghĩ rằng mình có thể bay lên trời. (nghĩa 3)
  • Anh ấy suốt ngày mơ màng về việc trở thành ngôi sao nổi tiếng.
    (nghĩa 3)

Các từ láy có nghĩa tương tự: mơ mòng, tơ tưởng


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm