Mê man>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. trạng thái bất tỉnh hoặc hôn mê kéo dài, không còn nhận biết được những gì xung quanh
VD: Anh ấy mê man suốt đêm.
2. say mê làm việc gì tới mức dường như quên cả thực tại
VD: Người thầy mê man giảng giải.
Đặt câu với từ Mê man:
- Cậu bé nằm mê man sau khi sốt cao. (nghĩa 1)
- Bệnh nhân mê man trong suốt quá trình cấp cứu. (nghĩa 1)
- Anh ấy bị tai nạn và mê man trên giường bệnh. (nghĩa 1)
- Cô ấy mê man đọc sách cả đêm. (nghĩa 2)
- Người thợ mê man làm việc không nghỉ. (nghĩa 2)
- Cậu bé mê man chơi game mà quên ăn. (nghĩa 2)
Các từ láy có nghĩa tương tự: mê mẩn


- Màu mè là từ láy hay từ ghép?
- May mắn là từ láy hay từ ghép?
- Mong manh là từ láy hay từ ghép?
- Muộn màng là từ láy hay từ ghép?
- Mờ mịt là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm