Mê man


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. trạng thái bất tỉnh hoặc hôn mê kéo dài, không còn nhận biết được những gì xung quanh

   VD: Anh ấy mê man suốt đêm.

2. say mê làm việc gì tới mức dường như quên cả thực tại

   VD: Người thầy mê man giảng giải.

Đặt câu với từ Mê man:

  • Cậu bé nằm mê man sau khi sốt cao. (nghĩa 1)
  • Bệnh nhân mê man trong suốt quá trình cấp cứu. (nghĩa 1)
  • Anh ấy bị tai nạn và mê man trên giường bệnh. (nghĩa 1)
  • Cô ấy mê man đọc sách cả đêm. (nghĩa 2)
  • Người thợ mê man làm việc không nghỉ. (nghĩa 2)
  • Cậu bé mê man chơi game mà quên ăn. (nghĩa 2)

Các từ láy có nghĩa tương tự: mê mẩn


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm