Miệt mài


Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: ở trạng thái và bị lôi cuốn vào một việc gì đó, đến mức như không thể dừng lại

VD: Anh ấy đang miệt mài làm việc.

Đặt câu với từ Miệt mài:

  • Anh ấy miệt mài học suốt đêm để chuẩn bị cho kỳ thi.
  • Bà cụ miệt mài dệt áo trong những ngày đông giá rét.
  • Các nhà khoa học miệt mài nghiên cứu để tìm ra giải pháp cho bệnh dịch.
  • Em bé miệt mài tập viết từng chữ một.
  • Bố tôi miệt mài làm vườn dù trời nắng gắt.

Từ láy có nghĩa tương tự: say sưa, mải mê


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm