Cà kê>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Dài dòng lan man hết chuyện này sang chuyện khác.
VD: Thay vì cà kê, chúng ta nên tìm cách giải quyết công việc nhanh chóng.
Đặt câu với từ Cà kê:
- Cô ấy nói chuyện cà kê mãi về những chuyện không đâu, khiến mọi người mất kiên nhẫn.
- Anh ta cà kê từ việc đi du lịch đến chuyện gia đình, chẳng ai hiểu được điều gì.
- Đừng cà kê nữa, hãy tập trung vào vấn đề chính!
- Câu chuyện của chị ấy luôn cà kê, dài dòng và không bao giờ đi đến kết luận.
- Mỗi lần gặp nhau, họ lại cà kê về đủ thứ chuyện trên đời, chẳng có gì hữu ích.
Bình luận
Chia sẻ
- Cáu kỉnh là từ láy hay từ ghép?
- Cay cảy là từ láy hay từ ghép?
- Cà cộ là từ láy hay từ ghép?
- Cày cạy là từ láy hay từ ghép?
- Cau cảu là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm