Cà kê


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Dài dòng lan man hết chuyện này sang chuyện khác.

VD: Thay vì cà kê, chúng ta nên tìm cách giải quyết công việc nhanh chóng.

Đặt câu với từ Cà kê:

  • Cô ấy nói chuyện cà kê mãi về những chuyện không đâu, khiến mọi người mất kiên nhẫn.
  • Anh ta cà kê từ việc đi du lịch đến chuyện gia đình, chẳng ai hiểu được điều gì.
  • Đừng cà kê nữa, hãy tập trung vào vấn đề chính!
  • Câu chuyện của chị ấy luôn cà kê, dài dòng và không bao giờ đi đến kết luận.
  • Mỗi lần gặp nhau, họ lại cà kê về đủ thứ chuyện trên đời, chẳng có gì hữu ích.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm