Cỏn con


Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: Quá nhỏ bé, đến mức như không đáng kể.

VD: Chuyện cỏn con.

Đặt câu với từ Cỏn con:

  • Chú chim sẻ cỏn con đậu trên cành cây khẳng khiu.
  • Anh ấy chỉ bị thương cỏn con sau vụ tai nạn.
  • Số tiền cỏn con đó không đủ để mua một ly nước.
  • Con mèo cỏn con cuộn tròn trong lòng bàn tay tôi.
  • Một lỗi cỏn con như vậy cũng bị thầy giáo nhắc nhở.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm