Chùn chụt>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: (âm thanh) nhỏ và trầm, phát ra liên tiếp khi hôn hoặc mút mạnh
VD: Mẹ hôn bé chùn chụt.
Đặt câu với từ Chùn chụt:
- Mẹ hôn bé chùn chụt trên má.
- Cô ấy nghe tiếng chùn chụt khi thổi vào ống bút.
- Bé cười khúc khích, miệng phát ra tiếng chùn chụt.
- Tiếng hôn chùn chụt vang lên khi anh ấy hôn vợ.
- Cô bé mút chiếc kẹo, phát ra tiếng chùn chụt.


- Chặt chẽ là từ láy hay từ ghép?
- Cun cút là từ láy hay từ ghép?
- Cọt kẹt là từ láy hay từ ghép?
- Cót két là từ láy hay từ ghép?
- Côi cút là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm