Chùn chụt


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (âm thanh) nhỏ và trầm, phát ra liên tiếp khi hôn hoặc mút mạnh

   VD: Mẹ hôn bé chùn chụt.

Đặt câu với từ Chùn chụt:

  • Mẹ hôn bé chùn chụt trên má.
  • Cô ấy nghe tiếng chùn chụt khi thổi vào ống bút.
  • Bé cười khúc khích, miệng phát ra tiếng chùn chụt.
  • Tiếng hôn chùn chụt vang lên khi anh ấy hôn vợ.
  • Cô bé mút chiếc kẹo, phát ra tiếng chùn chụt.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm