Cứng cáp


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Cứng và đủ sức chịu đựng những tác động bất lợi từ bên ngoài do đã chắc, đã khỏe.

VD: Chờ cho cháu cứng cáp hơn rồi hãy đi.

Đặt câu với từ Cứng cáp:

  • Những chiếc cột trụ cứng cáp chống đỡ toàn bộ tòa nhà vững chãi.
  • Cây cầu được xây dựng với kết cấu cứng cáp, chịu được sức gió và lũ lụt.
  • Đứa bé ngày càng cứng cáp, tự mình bước đi mà không cần người lớn dìu.
  • Chiếc hộp được làm bằng chất liệu cứng cáp, bảo vệ tốt vật dụng bên trong.
  • Nhờ chế độ dinh dưỡng hợp lý, cơ thể cô ấy trở nên cứng cáp và khỏe mạnh.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm