Chớn chở>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Dồi dào, thừa thãi.
VD: Bạc tiền chớn chở không biết làm gì cho hết.
Đặt câu với từ Chớn chở:
- Vựa lúa năm nay bội thu, thóc gạo chớn chở.
- Kho hàng của công ty luôn chớn chở hàng hóa để đáp ứng nhu cầu thị trường.
- Túi tiền của anh ta lúc nào cũng chớn chở sau vụ đầu tư thành công.
- Vườn cây ăn trái của ông bà tôi lúc nào cũng chớn chở quả ngọt mỗi độ vào mùa.
- Nguồn năng lượng chớn chở trong tôi thôi thúc tôi hoàn thành dự án.

