Chớn chở


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Dồi dào, thừa thãi.

VD: Bạc tiền chớn chở không biết làm gì cho hết.

Đặt câu với từ Chớn chở:

  • Vựa lúa năm nay bội thu, thóc gạo chớn chở.
  • Kho hàng của công ty luôn chớn chở hàng hóa để đáp ứng nhu cầu thị trường.
  • Túi tiền của anh ta lúc nào cũng chớn chở sau vụ đầu tư thành công.
  • Vườn cây ăn trái của ông bà tôi lúc nào cũng chớn chở quả ngọt mỗi độ vào mùa.
  • Nguồn năng lượng chớn chở trong tôi thôi thúc tôi hoàn thành dự án.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm