Cheo cheo>
Danh từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa: Động vật cỡ nhỏ, giống như hươu.
VD: Loài cheo cheo này ăn chủ yếu là lá cây và các loại quả mọng trong rừng.
Đặt câu với từ Cheo cheo:
- Cheo cheo là loài động vật sống trong rừng, có kích thước nhỏ giống như hươu.
- Chúng ta hiếm khi gặp được cheo cheo trong tự nhiên vì chúng rất nhút nhát.
- Cheo cheo có bộ lông mềm mại và đôi chân dài, giúp chúng di chuyển nhanh nhẹn.
- Khi đi dạo trong rừng, tôi bắt gặp một đàn cheo cheo đang tìm thức ăn.
- Cheo cheo thường sống thành nhóm nhỏ để dễ dàng bảo vệ nhau khỏi kẻ săn mồi.


- Chẫu chuộc là từ láy hay từ ghép?
- Chênh hênh là từ láy hay từ ghép?
- Chết chóc là từ láy hay từ ghép?
- Chí chóe là từ láy hay từ ghép?
- Chích chòe là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm