Cân cấn


Động từ, Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: (Tiếng động) trầm, nhỏ, phát ra lúc mạnh lúc yếu do hai vật cứng, chắc va đập vào nhau.

VD: Cân cấn trong lòng.

Đặt câu với từ Cân cấn:

  • Cô ấy cân cấn mãi về việc có nên chấp nhận lời mời làm việc ở một công ty mới. (Động từ)
  • Anh ta cân cấn không biết phải giải thích như thế nào với sếp về sai sót trong dự án. (Động từ)
  • Tôi vẫn cân cấn về quyết định có nên nói ra sự thật hay không. (Động từ)
  • Cô ấy cảm thấy cân cấn về quyết định có nên rời đi hay ở lại. (Tính từ)
  • Anh ta luôn cân cấn vì không biết phải giải quyết mối quan hệ với bạn bè như thế nào. (Tính từ)
  • Tôi có một vấn đề cân cấn trong công việc nhưng không biết làm sao để nói ra. (Tính từ)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm