Chẽo chẹt>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: (Cách nói) đả đớt, giọng kéo dài tỏ vẻ nũng nịu.
VD: Giọng chẽo chẹt.
Đặt câu với từ Chẽo chẹt:
- Cậu ta chẽo chẹt nói xin lỗi vì làm vỡ chiếc ly.
- Mỗi khi muốn xin phép, em gái tôi lại chẽo chẹt làm nũng.
- Chị ấy chẽo chẹt đòi mua đồ chơi mới dù đã có quá nhiều.
- Cô bạn chẽo chẹt nhờ tôi làm bài tập giúp vì lười học.
- Cậu bé chẽo chẹt yêu cầu được đi chơi dù trời đã tối.
Bình luận
Chia sẻ
- Chi li là từ láy hay từ ghép?
- Chèm nhèm là từ láy hay từ ghép?
- Chen ngoẻn là từ láy hay từ ghép?
- Chèo vẻo là từ láy hay từ ghép?
- Chì bì là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm