Chẽo chẹt


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (Cách nói) đả đớt, giọng kéo dài tỏ vẻ nũng nịu.

VD: Giọng chẽo chẹt.

Đặt câu với từ Chẽo chẹt:

  • Cậu ta chẽo chẹt nói xin lỗi vì làm vỡ chiếc ly.
  • Mỗi khi muốn xin phép, em gái tôi lại chẽo chẹt làm nũng.
  • Chị ấy chẽo chẹt đòi mua đồ chơi mới dù đã có quá nhiều.
  • Cô bạn chẽo chẹt nhờ tôi làm bài tập giúp vì lười học.
  • Cậu bé chẽo chẹt yêu cầu được đi chơi dù trời đã tối.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm