Cùn cũn


Tính từ

Từ láy âm và vần

Nghĩa: (thường nói về bộ phận cơ thể) Quá ngắn so với độ dài cần thiết phải có, trông khó coi.

VD: Chạy nhanh sao được với đôi chân ngắn cùn cũn thế.

Đặt câu với từ Cùn cũn:

  • Cái đuôi cùn cũn của con chó con trông thật ngộ nghĩnh.
  • Tôi không thích kiểu tóc mái cùn cũn này, nó làm khuôn mặt tôi trông ngắn hơn.
  • Vì móng tay bị gãy hết nên tôi phải cắt cùn cũn.
  • Chú mèo có cái cổ cùn cũn và bộ lông xù trông rất đáng yêu.
  • Chiếc quần short cùn cũn đó không phù hợp để mặc đến những nơi trang trọng.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm