Cặm cụi


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: mải miết và lặng lẽ làm việc gì đó một cách cần mẫn, chăm chỉ

VD: Ông ấy suốt ngày cặm cụi ở ngoài vườn.

Đặt câu với từ Cặm cụi:

  • Bà cụ cặm cụi khâu vá những chiếc áo rách.
  • Dưới ánh đè, Nam cặm cụi đọc sách.
  • Mặc dù trời mưa, bác nông dân vẫn cặm cụi làm việc trên đồng.
  • Cô bé cặm cụi vẽ tranh như một hoạ sĩ thực thụ.

Các từ láy có nghĩa tương tự: hặm hụi, hùi hụi


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm