Chòm ngỏm


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Lù lù, lồ lộ, trơ ra.

VD: Ngồi chòm ngỏm giữa đường.

Đặt câu với từ Chòm ngỏm:

  • Cái cây chòm ngỏm giữa sân nhà.
  • Con mèo chòm ngỏm trên mái nhà.
  • Chiếc xe chòm ngỏm giữa đường phố.
  • Cái ghế chòm ngỏm trong phòng khách.
  • Bức tượng chòm ngỏm ở công viên.
  • Cái hộp chòm ngỏm trên bàn làm việc.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm