Cò cử


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. Giằng co đưa qua đẩy lại một cách chậm chạp, vụng về, tạo nên sự đơn điệu và vẻ tẻ nhạt.

VD: Cò cử mãi mà chưa xong khúc gỗ.

2. Khò khè trong cổ họng (thường nói về người bị hen).

VD: Mỗi lần lên cơn hen là nó lại cò cử cả đêm.

Đặt câu với từ Cò cử:

  • Hai người chơi cờ cò cử từng nước một, khiến ván cờ kéo dài lê thê. (Nghĩa 1)
  • Những động tác cò cử của con rối gỗ khiến người xem cảm thấy buồn tẻ. (Nghĩa 1)
  • Cuộc thương lượng cò cử mãi không đi đến kết quả cuối cùng. (Nghĩa 1)
  • Đêm nào ông tôi cũng cò cử suốt cả đêm vì bệnh hen suyễn. (Nghĩa 2)
  • Tiếng cò cử trong cổ họng thằng bé khiến mẹ nó lo lắng. (Nghĩa 2)
  • Sau cơn ho, ngực anh ta cò cử nặng nhọc. (Nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm