Chõm lõm>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: Hốc hác, gầy gò và trông có vẻ phờ phạc, mệt mỏi.
VD: Mặt mày chõm lõm.
Đặt câu với từ Chõm lõm:
- Sau một tuần làm việc căng thẳng, anh ấy trông chõm lõm và mệt mỏi.
- Cô ấy trở về nhà với khuôn mặt chõm lõm sau chuyến đi dài.
- Những ngày thiếu ngủ khiến anh ta trông chõm lõm và phờ phạc.
- Bà cụ ngồi trên ghế, khuôn mặt chõm lõm vì tuổi già.
- Sau khi ốm, anh ấy trông chõm lõm và yếu ớt.

