Chõm lõm


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Hốc hác, gầy gò và trông có vẻ phờ phạc, mệt mỏi.

VD: Mặt mày chõm lõm.

Đặt câu với từ Chõm lõm:

  • Sau một tuần làm việc căng thẳng, anh ấy trông chõm lõm và mệt mỏi.
  • Cô ấy trở về nhà với khuôn mặt chõm lõm sau chuyến đi dài.
  • Những ngày thiếu ngủ khiến anh ta trông chõm lõm và phờ phạc.
  • Bà cụ ngồi trên ghế, khuôn mặt chõm lõm vì tuổi già.
  • Sau khi ốm, anh ấy trông chõm lõm và yếu ớt.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm