Choa chỏa>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: (Cách nói) to với vẻ gay gắt, đáo để.
VD: Ăn nói choa chỏa.
Đặt câu với từ Choa chỏa:
- Cô ấy choa chỏa mắng tôi vì đến muộn mà không xin phép.
- Anh ta choa chỏa yêu cầu mọi người phải làm theo ý mình.
- Lời nói của bà ấy choa chỏa, khiến ai cũng phải ngạc nhiên.
- Cô giáo choa chỏa giảng bài, không kiên nhẫn giải thích thêm cho học sinh.
- Tiếng nói choa chỏa của ông ấy vang lên, khiến mọi người im lặng lắng nghe.
Bình luận
Chia sẻ
- Chim chím là từ láy hay từ ghép?
- Chỏn lỏn là từ láy hay từ ghép?
- Chỏng chơ là từ láy hay từ ghép?
- Chóa lóa là từ láy hay từ ghép?
- Chò chò là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm