Chặt chẽ>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. gắn với nhau rất chặt
VD: Hệ thống chặt chẽ.
2. không để rời khỏi sự theo dõi, không buông lỏng
VD: Quản lí chặt chẽ.
Đặt câu với từ Chặt chẽ
- Cô ấy có một tư duy rất chặt chẽ trong việc phân tích vấn đề. (nghĩa 1)
- Các bộ phận trong công ty phối hợp chặt chẽ với nhau. (nghĩa 1)
- Đoạn văn này chứa những lập luận chặt chẽ và rõ ràng. (nghĩa 1)
- Chúng tôi quản lý dự án chặt chẽ để tránh sai sót. (nghĩa 2)
- Nhà trường giám sát học sinh rất chặt chẽ. (nghĩa 2)
- Cảnh sát quản lý khu vực này rất chặt chẽ. (nghĩa 2)
Bình luận
Chia sẻ
- Cun cút là từ láy hay từ ghép?
- Cọt kẹt là từ láy hay từ ghép?
- Cót két là từ láy hay từ ghép?
- Côi cút là từ láy hay từ ghép?
- Cộc lốc là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm