Chặt chẽ


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. gắn với nhau rất chặt

   VD: Hệ thống chặt chẽ.

2. không để rời khỏi sự theo dõi, không buông lỏng

   VD: Quản lí chặt chẽ.

Đặt câu với từ Chặt chẽ

  • Cô ấy có một tư duy rất chặt chẽ trong việc phân tích vấn đề. (nghĩa 1)
  • Các bộ phận trong công ty phối hợp chặt chẽ với nhau. (nghĩa 1)
  • Đoạn văn này chứa những lập luận chặt chẽ và rõ ràng. (nghĩa 1)
  • Chúng tôi quản lý dự án chặt chẽ để tránh sai sót. (nghĩa 2)
  • Nhà trường giám sát học sinh rất chặt chẽ. (nghĩa 2)
  • Cảnh sát quản lý khu vực này rất chặt chẽ. (nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm