Chơn chớt>
Phụ từ, Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. (Phụ từ, Non, trẻ) ở mức độ cao, vẻ dễ thương.
VD: Nụ cười chơn chớt của em khiến mọi người không khỏi mỉm cười.
2. (Tính từ) Hời hợt ở bên ngoài, không quan tâm đến chiều sâu.
VD: Làm ăn chơn chớt thế chỉ hỏng việc.
Đặt câu với từ Chơn chớt:
- Cô bé vừa mới học lớp một, tỏ ra rất chơn chớt khi kể về những điều thú vị trong trường. (Nghĩa 1)
- Những bức tranh vẽ của trẻ nhỏ luôn mang một vẻ đẹp chơn chớt và trong sáng. (Nghĩa 1)
- Hành động chơn chớt của cậu bé làm cho buổi tiệc trở nên vui vẻ hơn. (Nghĩa 1)
- Chị ấy có vẻ chơn chớt khi chỉ chăm chú đến bề ngoài mà không hiểu sâu về cảm xúc của người khác. (Nghĩa 2)
- Những suy nghĩ chơn chớt của bạn không thể giải quyết được vấn đề phức tạp này. (Nghĩa 2)
- Cách tiếp cận chơn chớt trong cuộc thảo luận làm cho ý kiến của bạn kém sức thuyết phục. (Nghĩa 2)
![](/themes/images/iconComment.png)
![](/themes/images/facebook-share.png)
- Chờm chợp là từ láy hay từ ghép?
- Chùn chùn là từ láy hay từ ghép?
- Chút chít là từ láy hay từ ghép?
- Chù vù chụt vụt là từ láy hay từ ghép?
- Chợp rợp là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm