Chơn chớt


Phụ từ, Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. (Phụ từ, Non, trẻ) ở mức độ cao, vẻ dễ thương.

VD: Nụ cười chơn chớt của em khiến mọi người không khỏi mỉm cười.

2. (Tính từ) Hời hợt ở bên ngoài, không quan tâm đến chiều sâu.

VD: Làm ăn chơn chớt thế chỉ hỏng việc.

Đặt câu với từ Chơn chớt:

  • Cô bé vừa mới học lớp một, tỏ ra rất chơn chớt khi kể về những điều thú vị trong trường. (Nghĩa 1)
  • Những bức tranh vẽ của trẻ nhỏ luôn mang một vẻ đẹp chơn chớt và trong sáng. (Nghĩa 1)
  • Hành động chơn chớt của cậu bé làm cho buổi tiệc trở nên vui vẻ hơn. (Nghĩa 1)
  • Chị ấy có vẻ chơn chớt khi chỉ chăm chú đến bề ngoài mà không hiểu sâu về cảm xúc của người khác. (Nghĩa 2)
  • Những suy nghĩ chơn chớt của bạn không thể giải quyết được vấn đề phức tạp này. (Nghĩa 2)
  • Cách tiếp cận chơn chớt trong cuộc thảo luận làm cho ý kiến của bạn kém sức thuyết phục. (Nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm