Chênh vênh>
Tính từ
Từ láy vần, Từ láy bộ phận
Nghĩa: ở vị trí cao mà không có chỗ dựa, dễ mất thăng bằng, trông không vững chắc
VD: Cậu ấy đứng chênh vênh trên mỏm đá.
Đặt câu với từ Chênh vênh:
- Tương lai của anh ấy vẫn còn rất chênh vênh.
- Chiếc cầu gỗ cũ kỹ này rất chênh vênh, không nên đi qua.
- Anh ấy luôn cảm thấy mình là một người lạc lõng, chênh vênh giữa dòng đời.
Từ láy có nghĩa tương tự: cheo leo, chông chênh

