Chênh vênh


Tính từ

Từ láy vần, Từ láy bộ phận

Nghĩa: ở vị trí cao mà không có chỗ dựa, dễ mất thăng bằng, trông không vững chắc

VD: Cậu ấy đứng chênh vênh trên mỏm đá.

Đặt câu với từ Chênh vênh:

  • Tương lai của anh ấy vẫn còn rất chênh vênh.
  • Chiếc cầu gỗ cũ kỹ này rất chênh vênh, không nên đi qua.
  • Anh ấy luôn cảm thấy mình là một người lạc lõng, chênh vênh giữa dòng đời.

Từ láy có nghĩa tương tự: cheo leo, chông chênh


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm