Châng lâng


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Cảm thấy nhẹ nhõm, khoan khoái, dễ chịu, lâng lâng.

VD: Người thấy châng lâng.

Đặt câu với từ Châng lâng:

  • Sau khi nghe tin vui, tôi cảm thấy châng lâng như bay bổng trên mây.
  • Buổi sáng hôm nay, tôi thức dậy với tâm trạng châng lâng, đầy năng lượng.
  • Mỗi lần ngồi bên biển, tôi lại cảm thấy châng lâng, thư giãn và bình yên.
  • Khi nhận được món quà bất ngờ, cô ấy cảm thấy châng lâng trong lòng.
  • Sau một buổi dạo chơi dài, tôi cảm thấy châng lâng, thoải mái và thư thái.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm