Choi choi


Danh từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: Chim nhỏ, sống gần bờ nước, chân cao và mảnh, mỏ dài, chân lúc nào cũng nhún nhảy.

VD: Nhảy như con choi choi.

Đặt câu với từ Choi choi:

  • Choi choi bay lượn trên mặt nước.
  • Choi choi nhún nhảy trên bờ cát.
  • Tiếng hót của choi choi vang vọng khắp vùng.
  • Choi choi tìm mồi dưới nước.
  • Choi choi đậu trên cành cây gần bờ.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm