Choi choi>
Danh từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa: Chim nhỏ, sống gần bờ nước, chân cao và mảnh, mỏ dài, chân lúc nào cũng nhún nhảy.
VD: Nhảy như con choi choi.
Đặt câu với từ Choi choi:
- Choi choi bay lượn trên mặt nước.
- Choi choi nhún nhảy trên bờ cát.
- Tiếng hót của choi choi vang vọng khắp vùng.
- Choi choi tìm mồi dưới nước.
- Choi choi đậu trên cành cây gần bờ.
![](/themes/images/iconComment.png)
![](/themes/images/facebook-share.png)
- Choèn choèn là từ láy hay từ ghép?
- Chót bót là từ láy hay từ ghép?
- Chòng vòng là từ láy hay từ ghép?
- Chót chét là từ láy hay từ ghép?
- Choen hoẻn là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm