Chầm chập


Tính từ, Phụ từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. (Tính từ, Cách nhìn) thẳng, mắt không chớp với vẻ chăm chú và có ý dò xét.

VD: Cô ấy chầm chập nhìn vào tôi, như thể đang cố gắng hiểu rõ mọi điều.

2. (Phụ từ, Bênh) một mực và thiên lệch, không kể gì sai đúng.

VD: Bênh nhau chầm chập.

Đặt câu với từ Chầm chập:

  • Anh ta chầm chập quan sát người đối diện, khiến ai cũng cảm thấy căng thẳng. (Nghĩa 1)
  • Đôi mắt của bà chầm chập dõi theo từng cử động nhỏ của đám trẻ. (Nghĩa 1)
  • Khi nghe câu chuyện, ông ấy chầm chập nhìn vào người kể, như đang dò xét từng chi tiết. (Nghĩa 1)
  • Anh ấy luôn chầm chập bảo vệ quan điểm của mình dù mọi người đều phản đối. (Nghĩa 2)
  • Cô ta chầm chập ủng hộ bạn mình mà không hề suy nghĩ đến sự thật. (Nghĩa 2)
  • Mặc dù có nhiều lý lẽ phản bác, anh ấy vẫn chầm chập bênh vực cho người đó. (Nghĩa 2)

Các từ láy có nghĩa tương tự: chằm chặp, chằm chằm


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm