Chầm chập>
Tính từ, Phụ từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. (Tính từ, Cách nhìn) thẳng, mắt không chớp với vẻ chăm chú và có ý dò xét.
VD: Cô ấy chầm chập nhìn vào tôi, như thể đang cố gắng hiểu rõ mọi điều.
2. (Phụ từ, Bênh) một mực và thiên lệch, không kể gì sai đúng.
VD: Bênh nhau chầm chập.
Đặt câu với từ Chầm chập:
- Anh ta chầm chập quan sát người đối diện, khiến ai cũng cảm thấy căng thẳng. (Nghĩa 1)
- Đôi mắt của bà chầm chập dõi theo từng cử động nhỏ của đám trẻ. (Nghĩa 1)
- Khi nghe câu chuyện, ông ấy chầm chập nhìn vào người kể, như đang dò xét từng chi tiết. (Nghĩa 1)
- Anh ấy luôn chầm chập bảo vệ quan điểm của mình dù mọi người đều phản đối. (Nghĩa 2)
- Cô ta chầm chập ủng hộ bạn mình mà không hề suy nghĩ đến sự thật. (Nghĩa 2)
- Mặc dù có nhiều lý lẽ phản bác, anh ấy vẫn chầm chập bênh vực cho người đó. (Nghĩa 2)
Các từ láy có nghĩa tương tự: chằm chặp, chằm chằm
- Chấm chớ là từ láy hay từ ghép?
- Chấp choáng là từ láy hay từ ghép?
- Chăng chít là từ láy hay từ ghép?
- Chấp chới là từ láy hay từ ghép?
- Chằng chằng là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm