Cùi cụi


Tính từ

Từ láy âm và vần

Nghĩa: Cặm cụi, vất vả.

VD: Cùi cụi làm một mình.

Đặt câu với từ Cùi cụi:

  • Bà lão cùi cụi bên khung cửi dệt vải suốt cả ngày.
  • Anh công nhân cùi cụi làm việc dưới cái nắng gay gắt của mùa hè.
  • Đêm nào anh ấy cũng cùi cụi học bài đến khuya mới đi ngủ.
  • Mặc dù vất vả, chị vẫn cùi cụi làm việc để kiếm tiền nuôi con.
  • Cậu bé cùi cụi nhặt từng cọng rác trên đường phố.

Các từ láy có nghĩa tương tự: cùi cúi


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm