Chấu chàng


Danh từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Động vật thuộc loài ếch nhái, thân và chi mảnh, dài, nhảy xa.

VD: Cái ao gần nhà tôi có rất nhiều chấu chàng xanh.

Đặt câu với từ Chấu chàng:

  • Trong vườn, tôi thấy một con chấu chàng nhảy qua hàng rào.
  • Những con chấu chàng thường nhảy xa khi bị làm kinh động.
  • Chúng tôi bắt được một con chấu chàng khi đi dạo trong công viên.
  • Chấu chàng có khả năng nhảy rất xa so với kích thước cơ thể của chúng.
  • Mùa mưa, chấu chàng thường xuất hiện nhiều hơn trong các khu vực ẩm ướt.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm