Chẫu chàng>
Danh từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Động vật thuộc loài ếch nhái, thân và chi mảnh, dài, nhảy xa.
VD: Cái ao gần nhà tôi có rất nhiều chấu chàng xanh.
Đặt câu với từ Chẫu chàng:
- Trong vườn, tôi thấy một con chẫu chàng nhảy qua hàng rào.
- Những con chẫu chàng thường nhảy xa khi bị làm kinh động.
- Chúng tôi bắt được một con chẫu chàng khi đi dạo trong công viên.
- Chẫu chàng có khả năng nhảy rất xa so với kích thước cơ thể của chúng.
- Mùa mưa, chẫu chàng thường xuất hiện nhiều hơn trong các khu vực ẩm ướt.


- Chầu chẫu là từ láy hay từ ghép?
- Chập chừng là từ láy hay từ ghép?
- Chéo chét là từ láy hay từ ghép?
- Chề bề là từ láy hay từ ghép?
- Chè he là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm