Cũn cỡn


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Ngắn đến mức trông như cụt hẳn đi một phần (thường nói về quần áo).

VD: Chiếc áo cũn cỡn hở cả bụng.

Đặt câu với từ Cũn cỡn:

  • Vì giặt nhiều lần, chiếc quần jean đã bị co lại thành cũn cỡn.
  • Cô bé mặc chiếc váy cũn cỡn chạy nhảy tung tăng trên bãi biển.
  • Cái áo len cũn cỡn này không đủ ấm cho mùa đông.
  • Sau một thời gian dài, chiếc áo sơ mi đã trở nên cũn cỡn so với chiều cao của anh.
  • Mấy đứa trẻ nghịch ngợm mặc quần cũn cỡn lấm lem bùn đất.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm