Chàng màng>
Động từ
Từ láy vần
Nghĩa:
1. Lớt phớt bên ngoài, không thực sự đi sâu vào vấn đề gì.
VD: Còn chàng màng chưa quyết định có đi hay không.
2. Ve vãn, muốn có quan hệ yêu đương không chính đáng.
VD: Đi chàng màng một người đàn bà có chồng.
Đặt câu với từ Chàng màng:
- Anh ấy chỉ chàng màng qua loa, không thực sự tập trung vào công việc. (Nghĩa 1)
- Cô ấy chỉ chàng màng đọc lướt qua bài báo mà không hiểu rõ nội dung. (Nghĩa 1)
- Họ chỉ chàng màng thảo luận mà không đưa ra giải pháp cụ thể. (Nghĩa 1)
- Anh ta thường chàng màng với các cô gái trẻ trong công ty. (Nghĩa 2)
- Cô ấy không thích bị người khác chàng màng khi đi dạo phố. (Nghĩa 2)
- Hắn ta bị bắt gặp chàng màng với vợ người khác. (Nghĩa 2)


- Chành ché là từ láy hay từ ghép?
- Chào rào là từ láy hay từ ghép?
- Chăm bẳm là từ láy hay từ ghép?
- Chăm bẵm là từ láy hay từ ghép?
- Chăm chắm là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm