Chập choạng


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. (Trời) nhá nhem, mờ mờ tối, dở tối dở sáng (thường nói về lúc chiều tối)

VD: Trời vừa chập choạng tối.

2. (Dáng đi, bay) có những động tác không vững, không đều do không giữ được thăng bằng trong khi di chuyển

VD: Anh ta bước đi chập choạng.

Đặt câu với từ Chập choạng:

  • Trời chập choạng tối, những ngôi sao đầu tiên bắt đầu xuất hiện.
  • Cậu bé ngồi một mình trên bãi biển, nhìn ra biển cả mênh mông khi trời chập choạng.
  • Những cánh chim chập choạng giữa bầu trời.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm